song
31 chỉ tiêu phát triển kinh tế- xã hội chủ yếu của tỉnh Yên Bái năm 2018
Ngày xuất bản: 01/02/2018 7:28:44 SA
Lượt đọc: 25554

 A. CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ

1- Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn 6,3% (giá so sánh 2010).

2- Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn: Nông, lâm nghiệp, thủy sản 22,5%; Công nghiệp- Xây dựng 26,1%; Dịch vụ 47,7%; Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm, trừ trợ cấp sản phẩm 3,7%.

3- Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người 31 triệu đồng.

4- Tổng sản lượng lương thực có hạt 300.000 tấn.

5- Sản lượng chè búp tươi 75.000 tấn, trong đó sản lượng chè búp tươi chất lượng cao 15.000 tấn.

6- Tổng đàn gia súc chính 695.000 con.

7- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng các loại 45.000 tấn, trong đó: Sản lượng thịt hơi xuất chuồng đàn gia súc chính 40.100 tấn.

8- Trồng rừng 15.000 ha.

9- Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới từ 12 xã trở lên; lũy kế đến hết năm 2018 đạt 45 xã.

10- Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) 9.500 tỷ đồng.

11- Tổng mức bán lẻ hàng hóa 13.500 tỷ đồng.

12 - Giá trị xuất khẩu hàng hóa 120 triệu USD.

13- Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn đạt 2.218 tỷ đồng. Mục tiêu phấn đấu đạt 2.397 tỷ đồng.

14 - Tổng vốn đầu tư phát triển 11.000 tỷ đồng.

B. CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI

15- Số lao động được tạo việc làm mới 18.000 lao động.

16- Tỷ lệ lao động qua đào tạo 54%, trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 3 tháng trở lên có văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo 27,8%.

17- Tỷ lệ hộ nghèo giảm 4%, riêng 2 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải giảm 7% so với năm 2017.

18- 170 trường trường mầm non và phổ thông đạt chuẩn quốc gia; duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tại 180 xã, phường, thị trấn đối với giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2; phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1.

19- Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin 98,5%.

20- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên 1,06%.

21- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế 90,2%.

22- Tổng số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế 105 đơn vị.

23- Tỷ lệ hộ dân được nghe, xem phát thanh truyền hình 97,5%.

24- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa 76%.

25- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa 58%.

26- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt tiêu chuẩn văn hóa 79%.

C. CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

27- Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý 78%.

28- Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh 88%.

29- Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch 78,2%.

30- Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn có hố xí hợp vệ sinh 64%.

31- Tỷ lệ che phủ rừng 63%.

BBT

Du lịch Mù Cang Chải Ruộng Bậc Thang, Mù Cang Chải